KEO POLYURETHANE TRƯƠNG NỞ SOUDAFOAM 1K
MÔ TẢ
Soudafoam 1K là loại bọt polyurethane một thành phần, tự điều chỉnh, sẵn sàng sử dụng với các chất đẩy không chứa CFC, hoàn toàn vô hại đối với tầng ôzôn
ƯU ĐIỂM FOAM TRƯƠNG NỞ SOUDAFOAM 1K
- Bám dính tuyệt vời lên hầu hết các loại bề mặt (trừ lớp chống dính, PE, PP)
- Cách âm và cách nhiệt tốt
- Khả năng điền đầy rất tốt
- Khả năng tạo khuôn rất tốt
- Độ ổn định thể tích rất tốt (không co ngót hoặc không nở sau khi đóng rắn)
ỨNG DỤNG FOAM TRƯƠNG NỞ SOUDAFOAM 1K
- Trong lắp đặt cửa và cửa sổ.
- Chèn các khe hở cần điền đầy
- Hàn và chèn khe hở trong thi công mái
- Thi công lớp cách âm
- Chèn và định vị khung cửa và cửa sổ
- Kết nối vật liệu cách nhiệt và mái
- Thi công lớp cách âm trong sản xuất ô tô
- Thi công lớp cách nhiệt trong hệ thống điều hòa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM SOUDAFOAM 1K
Gốc sản phẩm | Polyurethane |
Dạng sản phẩm | Bọt |
Cơ chế lưu hóa/đóng rắn | Đóng rắn bằng hơi ẩm, biến từ dạng lỏng thành dạng rắn |
Thời gian tạo màng (FEICA TM 1014) | Khoảng 8 phút |
Thời gian khô | Khô đến trạng thái không dính bụi sau 20-25 phút, ở 20OC |
Tốc độ đóng rắn (FEICA TM 1005) | 30 phút |
Chai 750mL tạo được 30 lít bọt. | |
Khả năng tạo bọt (FEICA TM 1003) | Chai 500mL tạo được 20 lít bọt |
Chai 300mL tạo được 11 lít bọt | |
Độ co (FEICA TM 1004) | Không |
Độ dãn nở sau khi đóng rắn (FEICA TM 1004) | Không |
Cấu trúc bọt | Khoảng 70 – 80% bọt kín |
Tỷ trọng | Khoảng 25 kg/m3 (sau khi đóng rắn hoàn toàn) |
Khả năng chịu nhiệt độ | -40°C đến +90°C sau khi đóng rắn hoàn toàn |
Màu sắc | Màu vàng sâm panh |
Độ chịu lửa (DIN 4102 mục 2) | B3 |
Hệ số cách nhiệt | 35 mW/mK |
Cường độ chịu cắt (FEICA TM 1012) | 5 N/cm2 |
Cường độ chịu nén (FEICA TM 1011) | 2 N/cm2 |
Cường độ chịu uốn | 7 N/cm2 |
Độ hút nước (DIN 53429) | 1% thể tích |
Hệ số cách âm | RST,W=58dB |
Đóng gói: Chai 750mL, 500mL, 300mL
Thời gian và điều kiện bảo quản
- Xem trên chai
- Bảo quản trong bao bì còn nguyên, nơi thoáng mát và khô ráo, nhiệt độ 5 – 25oC
- Luôn để chai ở vị trí nắp hướng lên trên