BULONG HÓA CHẤT FISCHER RM II + FTR
Bulong hóa chất Fischer RM II + FTR là hệ thống liên kết bao gồm thanh ren Fischer FTR và ống nhộng hóa chất Fischer RM II.
- Ống nhộng hóa chất Fischer RM II chứa 2 thành phần: Nhựa vinyl không có styrene và chất làm đông.
- Khi lắp đặt các cạnh của thanh ren sẽ phá vỡ ống nhộng hóa chất trộn lẫn và kích hoạt hóa chất. Hóa chất sẽ phủ kín bề mặt thanh ren, liên kết nó với thành lỗ khoan.
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM
- Thời gian đông kết keo nhanh (1h) thuận lợi cho việc giải quyết tiến độ công trình.
- Bulong hóa chất RM II có cường độ cao, đảm bảo khả năng chịu tải cao trong bê tông.
- Được cấp chứng chỉ kỹ thuật của Châu Âu : ASTM , ETA…
- Phạm vi ứng dụng rộng rãi.
ỨNG DỤNG BULONG HÓA CHẤT FISCHER RM II + FTR
Trước khi neo cấy bu lông hay thanh ren vào các trụ bê tông, người ta thường cho hóa chất keo epoxy vào trước rồi đưa thanh ren, bu lông vào. Các bulong, thanh ren liên kết với trụ bê tông nhờ keo cần phải chịu được lực nhổ, cắt và các rung động có cường độ cao từ môi trường bên ngoài.
Bu lông hóa chất thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu sự bền vững nhưng thời gian thi công ngắn như:
- Công trình cầu đường, tầng hầm, cầu cảng, mỏ neo, ụ tàu, các công trình dưới nước.
- Sử dụng trong xây dựng thang thoát hiểm, cột nhà công nghiệp, mái che sân thượng…
- Các giá đỡ kho hàng
- Bệ máy móc, thiết bị có trọng tải lớn
- Làm lan can, cột điện bọc thép
- Lắp quạt thông gió
- Cố định chân cột tiếp sóng, dây cáp truyền hình, cố định bệ máy phát, hệ thống âm thanh, ánh sáng…
- Thiết kế nhà kính trên không, xây dựng lan can, mái che sân thượng, cổng nhà…
Bảng quy cách ống hóa Fischer chất RM II:
Quy cách | Mã SP | Ðường kính lỗ khoan
do [mm] |
Chiều sâu lỗ khoan tối thiểu
t [mm] |
Chiều sâu neo hiệu quả
hef [mm] |
Dùng với
thanh ren
|
Số lượng
mỗi hộp ống |
R M II 8 | 539796 | 10 | 80 | 80 | FTR/RG M 8 | 10 |
R M II 10 | 539797 | 12 | 90 | 90 | FTR/RG M 10 | 10 |
R M II 12 | 539798 | 14 | 110 | 110 | FTR/RG M 12 | 10 |
R M II 16 | 539800 | 18 | 125 | 125 | FTR/RG M 16 | 10 |
R M II 20 | 539802 | 25 | 170 | 170 | FTR/RG M 20 | 10 |
R M II 24 | 539803 | 28 | 210 | 210 | FTR/RG M 24 | 5 |
Bảng quy cách thanh ren Fischer FTR:
Quy cách | Mã SP | Chiều sâu neo hiệu quả
hef [mm] |
Bề dày bảng mã tối đa
tfix [mm] |
Dùng với
ống hóa chất |
Lực nhổ đề nghị
Nrec [kN] |
Lực cắt đề nghị
Vrec [kN] |
Số lượng
mỗi hộp ống |
FTR M8 x 110 | 45809 | 80 | 16 | RM 8 | 8.8 | 4.2 | 10 |
FTR M10 x 130 | 45810 | 90 | 22 | RM 10 | 12.3 | 7.6 | 10 |
FTR M12 x 160 | 45812 | 110 | 30 | RM 12 | 19.7 | 11.0 | 10 |
FTR M16 x 190 | 45813 | 125 | 38 | RM 16 | 28.4 | 20.5 | 10 |
FTR M16 x 250 | 52256 | 125 | 98 | RM 16 | 39.3 | 20.5 | 10 |
FTR M20 x 260 | 45814 | 170 | 70 | RM 20 | 45.8 | 32.0 | 10 |
FTR M24 x 300 | 45815 | 210 | 65 | RM 24 | 64.1 | 46.1 | 5 |
FTR M30 x 380 | 45816 | 280 | 70 | RM 30 | 100.5 | 73.3 | 5 |
Chú ý:
– Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.
– Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4