Simon CS5520
MÔ TẢ
Simon CS5520 là phụ gia chống thấm gốc vô cơ dạng lỏng, chế tạo sẵn đặc biệt cho vữa xi măng cát với hiệu quả kinh tế cao.
Simon CS5520 phản ứng với các phân tử trong hỗn hợp cát/xi măng để chèn kín các mao dẫn và các lỗ rỗng trong vữa, bê
tông tạo thành một lớp vữa đặc chắc có khả năng chống thấm và đẩy nước tuyệt hảo.
Simon CS5520 được thiết kế để dùng cho các loại vật liệu gốc xi măng.
ƯU ĐIỂM SIMON CS5520
• Rất dễ thi công.
• Hiệu quả kinh tế.
• Tuổi thọ cao.
• Chống thấm tuyệt hảo.
• Giảm thiểu co ngót, nứt nẻ.
• Không độc hại.
NƠI SỬ DỤNG
• Sàn Toilet.
• Sân thượng.
• Sê nô.
• Bồn bông.
• Tường đầu hồi vách song.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT SIMON® CS5520
• Dạng : Lỏng.
• Màu sắc : Trắng đục.
• Tỷ trọng : 1.00 – 1.02 kg/lít
• pH : > 7
• Tiêu chuẩn chống thấm : ASTM D570
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SIMON® CS5520
Chuẩn bị bề mặt:
• Chuẩn bị tốt, sạch sẽ bề mặt cấu trúc để kết dính bằng cách đục bỏ các tạp chất, bụi xi măng, mảng bám, ba vớ.
• Đục cạo sạch các vết dầu, mỡ chất bảo dưỡng bám trên bề mặt bê tông v.v…
• Bề mặt bị nứt nẻ, rỗ cần được sửa chữa dặm vá.
• Bão hòa bề mặt bằng nước nhưng không để đọng nước.
Thi công Simon® CS5520:
• Lưu ý: Lắc đều trước khi sử dụng.
LỚP HỒ DẦU XI MĂNG KẾT NỐI
• Dùng hỗn hợp hồ dầu xi măng, nước quét đều lên bề mặt bê tông với độ dày ít nhất là 1 mm, sau khi đã bão hòa bề mặt bằng nước.
LỚP VỮA CHỐNG THẤM SIMON® CS5520
A Simon® CS5520 1 Phần (lít)
Nước 7 Phần (lít)
B Xi măng 1 Phần (kg)
Cát 3 Phần (kg)
• Hỗn hợp B (xi măng, cát) được trộn khô trước.
• Đổ hỗn hợp A vào hỗn hợp B và trộn cho tới khi đạt được độ dẻo yêu cầu thi công.
• Hỗn hợp vữa chống thấm Simon® CS5520 nên thi công khi lớp hồ dầu kết nối đang còn ướt với độ dày ít nhất là 1 cm.
GHI CHÚ
Những thông tin kỹ thuật và hướng dẫn liên quan đến việc thi công, sử dụng trong các tài liệu của Vinkems® đều dựa trên các cơ sở khoa học, kiểm định và kinh nghiệm thực tế về sản phẩm khi được lưu trữ đúng cách và ở điều kiện bình thường. Trong thực tế, sự khác biệt về khí hậu, vật liệu, cốt liệu cũng như điều kiện thi công tại công trường, nên các thông tin kỹ thuật và tài liệu chỉ nêu lên bản chất chung. Không có giả thiết nào chung cho việc sử dụng và thi công riêng biệt của bất kỳ sản phẩm nào, nên người sử dụng cần kiểm tra, tham khảo bản chi tiết sản phẩm có liên quan theo từng trường hợp sử dụng.
Mật độ tiêu thụ:
• 0.4 lít Simon® CS5520/m2
ĐÓNG GÓI
• 5 hoặc 25 lít/can.
BẢO DƯỠNG
• Simon® CS5520 đóng rắn hóa do tác dụng với không khí. Không cần bảo dưỡng bằng hợp chất bảo dưỡng.
• Những bề mặt trực tiếp chịu ánh nắng mặt trời có nhiệt độ thay đổi lớn và gió, cần phủ bảo dưỡng hoặc giữ cho bề mặt ẩm để tránh sự thoát hơi nước nhanh bề mặt.
• Duy trì công tác bảo dưỡng trong 24 giờ, sau đó áo phủ toàn bộ bề mặt đi lại bằng lớp hồ dầu kết nối. Chà láng bằng bay mềm.
LƯU TRỮ – TUỔI THỌ
• 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở và lưu trữ nơi khô mát.
VỆ SINH
• Làm sạch tất cả dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công bằng nước sạch. Nếu việc làm sạch bằng nước không đạt kết quả có thể sử dụng các thiết bị cơ khí để cạo rửa.
AN TOÀN
• Sản phẩm có thể gây dị ứng da. Nên mang găng tay và kính bảo vệ. Nếu sản phẩm văng vào mắt, cần rửa sạch ngay bằng nước sạch, sau đó đến cơ sở y tế nơi gần nhất.
• Khi còn ở dạng dung dịch, sản phẩm có thể gây ô nhiễm nguồn nước, vì thế không được đổ vào cống rãnh, nước và đất đá. Trong bất kỳ trường hợp nào, sản phẩm phải được hủy bỏ theo quy định của địa phương.