CHUNGPING SEALANT | MASTIC CHÈN KHE BITUM THI CÔNG NGUỘI
MÔ TẢ
CHUNGPING SEALANT là hợp chất Bitum đàn hồi biến tính thi công nguội chất lượng cao và kinh tế, là vật liệu lý tưởng để xử lý trám khe chống thấm cho khe lún, khe co giãn, vết nứt trong bê tông.
MATIT CHÈN KHE CHUNGPING SEALANT không thích hợp tiếp xúc với dung môi hoặc xăng dầu. CHUNGPING SEALANT cũng có thể được sử dụng cho mái phẳng, mái dốc và khe ngói…
ƯU ĐIỂM
- Giãn nở, đàn hồi, đóng cứng tốt;
- Độ bền kéo, độ giãn dài và khả năng chống chịu cơ học tốt;
- Mềm dẻo và linh hoạt;
- Ổn định nhiệt, không tan chảy ở nhiệt độ ngoài trời (<600C);
- Độ bền bám dính, liên kết tuyệt hảo;
- Kinh tế;
- Một thành phần, không cần phải trộn, tiết kiệm thời gian thi công;
- Chống oxi hoá.
THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt:
Được thi công bằng bay, dao chuyên dụng, súng bắn keo cầm tay hoặc bằng dụng cụ bơm áp lực. Chất trám khe phải được trám kín toàn bộ bề mặt khe hở.
Kích thước khe liên kết:
- Độ sâu lý tưởng của khe liên kết bằng ½ chiều rộng. Với các khe liên kết nằm ngang có chiều sâu lớn hơn 10mm nên xử lý bằng cách đổ cát, thanh backer rod, tấm xốp chèn cho tới độ sâu chỉ còn 10mm tính từ mặt trên xuống trước khi thi công lớp keo trám khe;
- Với đường joint đứng cũng nên sử dụng thanh backer rod, tấm xốp chèn khe hoặc các vật liệu tương tự để chiều sâu chỉ còn tối đa là 10mm trước khi thi công lớp keo trám khe. Không sử dụng thanh backer rod làm từ Polystyrene hay polyurethane. Tấm xốp chèn khe hay Backer rod được gắn chặt vào khe tường cùng với MATIT CHÈN KHE CHUNGPING SEALANT
- Backer rod hoặc các vật liệu chèn khe khác là cần thiết để cân bằng độ nén của keo trám khe khi có sự chuyển động và để giảm chiều dày của keo, tiết kiệm chi phí…
- Trên các bề mặt có sự giao thông, đi lại bề mặt keo cần được xử lý phủ một lớp cát mỏng chuyên dụng để tránh sự bám dính…
- Chiều dày lớp keo trám khe:
- Chiều dày maximum của lớp keo trám khe là 10mm, nên thi công thành 2 lượt, mỗi lượt dày 5mm cách nhau 8-12 tiếng (tuỳ thuộc vào thời tiết) để đảm bảo cho quá trình đóng rắn và giảm thiểu nứt gãy.
Vệ sinh:
Dụng cụ: làm sạch bằng dầu hoả;
Tay: Dùng nước rửa tay hoặc dầu hoả sau đó sửa lại bằng xà bông và nước sạch;
ĐỊNH MỨC
1kg CHUNGPING SEALANT tương ứng 1000 cm3 của khe hở.
ĐÓNG GÓI
23 kg/thùng
Sức khoẻ và an toàn:
- Dễ cháy, có chứa dầu hoả cất, tránh xa nguồn lửa, tia lửa hay các nguồn gây cháy khác. Trang bị quần áo bảo hộ, găng tay, kính mắt trong quá trình tiếp xúc, thi công.
- Cháy – Dễ cháy khi ẩm, ướt;
- Da – Tránh tiếp xúc trực tiếp kéo dài, vệ sinh tay ngay sau khi tiếp xúc bằng dầu hoả, sau đó vệ sinh lại bằng xà bông và nước sạch;
- Mắt – Tiếp xúc trực tiếp có thể bị kích ứng. Nếu xảy ra kích ứng ngay lập tức phải vệ sinh bằng nước sạch.
- Hô hấp: có thể gây tróng mặt khi hít phải, ngay lập tự di chuyển ra nơi thoáng khí, nếu khó thở kéo dài phải cung cấp ôxy điều dưỡng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính kỹ thuật Mức chất lượng Phương pháp thử
Tỉ trọng ở 25oC kg/lít 1-1.2 ASTM D70
Cone penetration @250C 225-350 (tuỳ thuộc vào cấp) ASTM D217
Chảy lỏng @600C 5 (Max) ASTM D 1851
Liên kết @00C Không phân tầng hoặc gãy nứt ASTM D 1851
Độ linh hoạt @ 00C Không nứt gãy ASTM D 4586, 8.5
Độ giãn dài @ 250C % 250 (min.) ASTM D412
Sức căng @250C , psi 200 (min.) ASTM 412
Thời gian khô (bề mặt) 24 (giờ) –
Thời gian khô (đóng rắn) 7 (ngày) –
Gia nhiệt (1000 giờ) Không nứt gãy, lột bề mặt hay bong rộp ASTM G53
Nhiệt độ phù hợp -50C đến 600C