MÀNG CHỐNG THẤM KHÒ NÓNG 3MM BASF MASTERPREN 2003
MÔ TẢ
Basf Masterpren 2003 là loại màng chống thấm được cấu tạo bởi hợp chất dẻo nhiệt, hỗn hợp bitum cải tiến , gia cố với hệ thống lưới sơi gia cường không dệt gốc Polyester nhằm chịu được tác động cơ học cao nhất
ƯU ĐIỂM MÀNG CHỐNG THẤM KHÒ NÓNG BASF MASTERPREN 2003
- Không cho hơi nước thoát qua
- Bảo vệ bề mặt không bị thẩm thấu nước
- Co giãn cao, Chịu được các vết nứt mà không rách
- Mặt trên có lớp cát khoáng tự nhiên
- Tiết kiệm chi phí nhân công do hạn chế được sự bám dính của màng chống thấm vào nhau hoặc các bề mặt khác
- Nhiệt độ giới hạn thi công cao , có thể thi công tốt trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt
- Chịu được hóa chất tốt , cho phép sử dụng tiếp xúc với các loại hóa chất thông thường
- Màng chống thấm theo công thức APP , tăng cường tuổi thọ và chịu được nhiệt độ bền lâu
- Chịu được không khí ô nhiễm, tuổi thọ không bị ảnh hưởng trong môi trường công nghiệp hoặc ô nhiễm
ỨNG DỤNG CỦA MÀNG BASF MASTERPREN 2003
Basf Masterpren 2003 được đề nghị sử dụng chống thấm cho các mặt trên hoặc dưới các kết cấu bê tông có lớp phủ hoàn thiện . Các Ứng dụng bao gồm Mái dốc và mặt bằng Sân thượng , ban công, mái hiên Hồ chứa nước, hoặc hồ xử lý nước rất lý tưởng cho công tác chống thấm mặt trong cũng như mặt ngoài, chẳng hạn như:
- Tường ngoài tầng ngầm trước khi lấp đất.
- Chống thấm cho sân thượng, mái bằng
- Chống thấm mặt trong các hồ chứa bêtông
- Chống thấm mặt ngoài hầm ngầm
- Chống thấm cho các bể xử lý chịu hoá chất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM BASF MASTERPREN 2003
Dạng | Tấm cuộn |
Màu Sắc | Đen |
Màu | Trong suốt, xanh da trời |
Độ rộng cuộn | 1m |
Độ dài cuộn | 10m |
Nhiệt Độ làm việc | -5 đến 80ºC |
Trọng lượng theo đơn vị | 4 ± 3% Kg/m2 |
Độ co giãn tại điểm đứt ( UNI-8202/8 ) | |
Dài | 40 ± 15% |
Rộng | 40 ± 15% |
Lực kéo tại điểm đứt ( UNI-8202/8 ) | aaa |
Dài | 12 N/mm2 |
Rộng | 10 N/mm2 |
Chống Xé (UNI-8202/9 ) | |
Dài | 140 N |
Rộng | 160 N |
Chống đâm thủng ( UNI-8202/11 ) | |
Tĩnh | > PS-2 |
Động | >PD-3 |
Lực dính vào bê tông ( pelage UEAtc ) | 20 N/cm2 |
Sử dụng bằng đèn khò | |
Độ dẻo khi lạnh ( UNI 8202/15 ) | -50ºC |
Khả năng chống thấm nước (UNI-8202/21) | > 0.006 N/mm2 |
Độ xuyên hơi nước ( UNI 8202/23 ) | 40,000 μ |
Tuổi thọ thử nghiệm Q.U.V ( ASTM G53-77 ) | Đạt |