KEO TRÁM KHE POLYURETHANE SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
MÔ TẢ
Keo trám khe PU Selleys Proseries Flexiseal là chất bịt kín mối nối gốc Polyurethane không sụt lún, modul thấp với khả năng đàn hồi cao. Đặc tính kết dính tuyệt vời của keo phù hợp với hầu hết mọi vật liệu xây dựng, khả năng chống chịu các ảnh hưởng của thời tiết và phù hợp cho các ứng dụng nội và ngoại thất. Sản phẩm được đóng gói thành dạng xúc xích 600 ml theo nhiều màu khác nhau.
ỨNG DỤNG SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
Lý tưởng để bịt kín các mối nối và các khe hở co giãn nối xây dựng giữa các vật liệu xây dựng tạo trên bề mặt thẳng đứng hoặc nằm ngang, ví dụ như:
- Mối nối đúc
- Các mối nối xung quanh cửa ra vào và cửa sổ
- Tường ngoài trời và khớp tường
- Các mối nối kháng thời tiết giữa gạch, nề, gỗ, bê tông hoặc khung kim loại
- Các mối nối ở tường, ban công, xung quanh cửa sổ và cửa ra vào
- Các mối nối trên cầu và lan can ban công
- Vách ngăn
- Mái nhà
- Vách tường có tỷ lệ cách âm.
ĐẶC TÍNH VÀ ƯU ĐIỂM KEO SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
- Độ đàn hồi cao với khả năng dịch chuyển mối nối +/- 25%
- Modul đàn hồi thấp giúp cho việc co giãn dễ dàng hơn
- Khả năng kháng cự vượt trội các ảnh hưởng của thời gian và thời tiết
- Không co lại trong quá trình lưu hóa
- Độ kết dính tuyệt vời trên các vật liệu xây dựng thông thường như bê tông, nề, gạch, gạch men, kim loại, gỗ mềm, gỗ cứng và các loại nhựa.
- Chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 11600/F/25LM và DIN 18540/F
- Đáp ứng các yều cầu của BCA về sử dụng tường cách âm.
QUY TRÌNH THI CÔNG KEO TRÁM KHE SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
Những nội dung sau là hướng dẫn sử dụng và thi công theo tiêu chuẩn của úc, các yêu cầu của BCA/NZBC về cách thực hiện mang lại hiệu quả tốt nhất:
- Bề mặt phải được làm sạch và khô khỏi dầu mỡ, bụi bẩn và các vật liệu bong tróc.
- Đặt thanh chống để sửa lại độ sâu băng keo dán theo yêu cầu
- Cắt phía dưới chai keo và đặt vào súng bắn keo
- Đẩy keo vào mối nối sao cho keo tiếp xúc trực tiếp với các bên của mối nối. Tránh bơm keo chồng chéo để loại bỏ mùi trong không khí.
- Sử dụng thanh trộn để làm mịn bề mặt keo và kết dính mối nối tốt hơn
- Có thể sơn với sơn gốc nước sau khi keo đã lưu hóa hoàn toàn. Nên sử dụng sơn gốc dung môi, sơn lót trước bằng sơn gốc nước.
Sơn lót:
Keo trám khe PU Selleys Flexiseal thường kết dính tốt mà không cần sơn lót đối với những vật liệu xây dựng được chỉ định thông thường. Đối với nhựa và các bề mặt trước khi sơn, sơn lót có thể cần thiết và khuyến nghị thử trước để đảm bảo độ kết dính phù hợp.
Mối nối và kích thước dải keo:
Tỷ lệ tối đa của chiều rộng với độ sâu để mở rộng mối nối là 2: 1 Độ rộng tối thiểu và độ sâu = 6mm
Đối với các mối nối có bề rộng lên tới 12mm, sử dụng tỷ lệ độ rộng với độ sâu là 1:1 Đối với các mối nối có bề rông > 12mm, sử dụng tỷ lệ độ rộng với độ sâu là 2:1
Các lưu ý:
- Mối nối rộng hơn có thể dễ bị dịch chuyển hơn là mối nối hẹp.
- Luôn luôn đặt thanh chống có đường kính phù hợp (thanh bọt polyethylene hoặc polyurethan) vào các mối nối để kiểm soát độ sâu của các mối nối và đảm bảo sự dịch chuyển tự do của keo trong mối nối.
- Keo chỉ được dán vào bên hông mối nối, không dán phía sau, để mối nối được co giãn tự
—————————————————————————————————————————–
Định mức về độ bao phủ theo mỗi ống Flexiseal
Bề rộng mối nối (mm) | Độ sâu mối nối (mm) | Định mức tính trên lít (L) | Định mức tính bằng m |
6 | 6 | 0.036 | 16.7 |
8 | 8 | 0.064 | 9.4 |
10 | 10 | 0.100 | 6 |
12 | 12 | 0.140 | 4.2 |
14 | 7 | 0.098 | 6.3 |
16 | 8 | 0.128 | 4.7 |
18 | 9 | 0.162 | 3.7 |
20 | 10 | 0.200 | 3 |
22 | 11 | 0.242 | 2.5 |
24 | 12 | 0.288 | 2.1 |
26 | 13 | 0.338 | 1.8 |
28 | 14 | 0.392 | 1.5 |
30 | 15 | 0.450 | 1.3 |
40 | 20 | 0.800 | 0.8 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT KEO SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
Liên hệ selleys trước khi sử dụng dữ liệu này để thiết lập các tiêu chí kỹ thuật
Đặc tính | Kết quả tiêu biểu |
Màu sắc |
Xám, đen, trắng hoặc off white |
Trọng lượng riêng |
1.28 |
Nhiệt độ thi công |
5 – 350c |
Hạn sử dụng |
12 tháng |
Độ cứng shore A (DIN 53505) |
30 |
Khả năng dịch chuyển mối nối |
+/- 25% |
Thời gian khô bề mặt |
40 phút (230c/ 50%RH) |
Thời gian lưu hóa |
2 – 3 mm/24 giờ (230c/ 50%RH) |
Độ giãn dài tại điểm gãy (DIN 53504) |
>750% |
Modul đàn hồi 100% (DIN 52455) |
0.35N/mm2 |
Lực căng (DIN 53504) |
>1.0 N/mm2 |
Giới hạn nhiệt độ đàn hồi |
-200c đến +800c |
VOC |
65g/L |
CÁC LƯU Ý QUAN TRỌNG VÀ GIỚI HẠN CỦA KEO SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
- Không thi công nếu nhiệt độ không khí hoặc nhiệt độ bề mặt vật liệu dưới 50
- Keo lưu hóa cần độ ẩm không khí.
- Không dùng được cho những nơi ngập lâu trong nước và áp lực nước
- Không thi công trên phần keo thừa của các chất bịt kín để tránh ánh hưởng đến sự lưu hóa của
- Tránh tiếp xúc với các chất cồn và các loại dung môi khác để tránh ảnh hưởng đến sự lưu hóa của
- Thi công trên các bề mặt với độ ẩm keo có thể gây ra bọt khi với
- Không sử dụng để trám kính.
- Keo màu trắng theo thời gian có thể chuyển sang màu vàng nhẹ hoặc khi tiếp xúc với ánh mặt trời.
- Không lưu trữ sản phẩm trên 300c
LƯU TRỮ KEO TRÁM KHE SELLEYS PROSERIES FLEXISEAL
Lưu trữ ống keo kín dưới 300c trong điều kiện khô thoáng tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. ống keo nguyên vẹn chưa mở được lưu trữ trong thời gian 12 tháng kể từ ngày sản xuất. ống keo đã mở có thể khô và sẽ vón cục nếu để lâu. Bỏ đi phần khô và vón cục, sản phẩm có thể sử dụng được.