CHẤT CHỐNG CHÁY FISCHER FiAM
- Chất chống cháy sealant Fischer FiAM là sản phẩm gốc nước – phân tán acrylic có thể chịu lửa lên đến 5 giờ khi được sử dụng tại các vị trí khớp nối, vị trí đi xuyên của máng cáp và ống thép theo chiều dọc và chiều ngang. Khi tiếp xúc với lửa, nó phản ứng tạo thành một hỗn hợp cách nhiệt cao, làm chậm truyền nhiệt, tạo thành một rào cản ngăn lửa và khói.
- Được kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn BS EN1366-3 & 4, UL 2079 và BS476-20, Chất chống cháy sealant Fischer FiAM cũng đạt chứng nhận ETA và đánh dấu CE. Công thức tối ưu để đạt được tiêu chí không có halogen và dung môi, đồng thời đạt được tiêu chí duy trì được chỉ số cách âm thanh của cấu trúc.
- Khả năng tương thích phù hợp với nhiều loại vật liệu như gỗ, thép, bê tông, tường khô, gạch nhẹ, và được sử dụng trong Fischer FCPS Coated Panel System, đây là thiết kế cho ứng dụng bịt kín các vị trí có khe hở lớn hoặc đi xuyên trong việc chống cháy tại sàn và tường.
CÁC ỨNG DỤNG:
Chống cháy lan các vị trí đi xuyên tường / xuyên sàn bêtông của một số vật liệu như:
- Ống kim loại – 159mm (6″)
- Khay máng cáp – 450 x 50mm (18” x 2″)
- Cáp chùm, bó cáp – 80mm (3″)
- Các khe liên kết tường / trần cố định hoặc có độ giao động thấp, có độ rộng khe từ : 6 đến 50 mm
- Dùng trong các vật liệu nền khác nhau như tường gạch, bêtông, vách thạch cao và kim loại
ƯU ĐIỂM:
- Gốc nước, VOC thấm
- Chống cháy lên đến 5 giờ
- Dao động cho phép ± 25%
- Khả năng cách âm tốt, ngăn nước, khói
- Thỏa mãn cho chiều dài lắp đặt vô hạn
- Có thể sơn được, Có độ bám dính tốt, dễ dàng vệ sinh bằng nước
PHẠM VI ỨNG DỤNG VẬT LIỆU:
- Công trình có tường xây dựng lắp ghép
- Công trình có tường xây dựng trên sàn cứng
- Gạch
- Vách thạch cao
- Bê tông
- Gỗ
- Thép
- Hệ thống FCPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN:
Thành phần hóa cơ bản: | Gốc nước – phân tán acrylic |
Khối lượng riêng: | Khoảng 1.6 g/cm3 |
Thời gian ngưng kết: | Khoảng 10 phút tại 23°C RH |
Thời gian khô: | Khoảng 1.5 mm mỗi 24 giờ * |
Nhiệt độ bảo quản: | +5°C đến +25°C |
Dao động cho phép: | ± 25% |
Độ sụt giảm: | Không lên đến 30mm |
Hạn sử dụng: | 18 tháng (Theo điều kiện đề nghị) |
Giá trị pH: | 8 – 9.5 |
Khả năng cách âm: (dB) | 63 |
Năng suất l/m: | 1.55 l/m** trên mỗi mét tuyến tính |
Màu sắc: | Trắng, xám, nâu |
Chứng nhận kỹ thuật Châu Âu: | ETA 14-0378, ETA 14-0379 |
CE Mark | 1121-CPR-JA5044 |
* Phụ thuộc vào vật liệu nền, độ ẩm không khí và điều kiện thời tiết.
** Dựa trên khoảng cách 20mm x 10mm sử dụng Fischer FiAM 310ml.
THÔNG TIN ỨNG DỤNG:
Các kích thước sau đây phải được quan sát nhìn thấy khi sử dụng Fischer FiAM
Hướng dẫn tiêu hao
Hướng dẫn áp dụng:
Chống cháy (phút) | |||
Chiều rộng
tối đa |
Vật liệu nền | Integrity Rating | Insulation Rating |
50 | Bêtông / Bêtông | 300 | 300 |
25 | Gạch / Bêtông | 240 | 30 |
50 | Thép / Khối đúc lớn | 300 | 90 |
50 | Gỗ cứng / Khối đúc lớn | 60 | 60 |
25 | Gỗ mềm / Khối đúc lớn | 30 | 30 |
20… | Vách thạch cao / Bêtông / Chi tiết đầu | 120 | 120 |
Vật liệu nền: Vách thạch cao / Tường gạch / Bêtông | |||
Loại ứng dụng | Kích thước | ||
Ống đồng/Thép/Ống kim loại | 14 – 159 mm (Đường kính) | Lên đến 120 | Lên đến 90 |
Khay máng cáp | 450 x 50 mm (cáp đến 21 mm) | Lên đến 120 | Lên đến 90 |
Cáp đơn / Bó cáp | 30 – 80 mm (Đường kính cáp) | Lên đến 90 | Lên đến 90 |