VỮA RÓT KHÔNG CO NGÓT CƯỜNG ĐỘ CAO GỐC XI MĂNG MÁC 600 BESTGROUT CE600
MÔ TẢ
BestGrout CE600 là vữa trộn sẵn, một thành phần, với đặc tính tự san phẳng, tự lèn, cường độ cao, không co ngót trong quá trình đóng rắn.
Sản phẩm được chế biến từ xi măng cải tiến, các khoáng chất silicate đặc biệt và các loại phụ gia chuyên dụng
ƯU ĐIỂM
BestGrout CE600 là một hợp chất được trộn và chế biến sẵn nên rất ổn định về chất lượng và kinh tế, đồng thời rất dễ sử dụng trong việc thi công, chỉ cần thêm nước và trộn đều là có thể sử dụng được ngay.
Ngoài ra, BestGrout CE600 còn có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Khả năng tự chảy cao và có thể điều chỉnh được dễ dàng.
- Không co ngót trong quá trình đóng rắn và phát triển cường độ nên ổn định kích thước rất tốt.
- Phát triển cường độ nhanh, mau đưa vào sử dụng.
- Dễ thi công bằng các dụng cụ và phương pháp đơn giản.
- Thi công được trong môi trường có độ ẩm cao.
- Không mùi, không độc đối với sức khỏe người thi công.
- Không ăn mòn đối với cốt thép, không độc, không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt khi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.
ỨNG DỤNG
Vữa rót BestGrout CE600 dùng thích hợp cho các mục đích sử dụng như sau:
- Định vị bu-lông.
- Lắp đặt móng máy.
- Lắp đặt bệ đường ray.
- Chèn đáy bản mã đầu cột.
- Các khe hở rộng.
- Các lỗ hổng lớn.
- Các hốc xâm thực lớn.
- Các cấu kiện đúc sẵn đặc biệt.
- Các mố kết nối trụ cầu…
THÔNG TIN SẢN PHẨM VỮA RÓT BESTGROUT CE600
- Dạng / Màu sắc: Bột khô/màu xám xi măng
- Khối lượng thể tích: 1.6 kg/lít
- Khối lượng riêng Dạng bột khô: 2.85 kg/lít ; Dạng vữa rót: 2.20 kg/lít
- Định mức: 1.9 kg bột khô cho 1 lít vữa trộn. Cần 76 bao cho 1m3 vữa.
- Nhiệt độ ứng dụng: Nhiệt độ môi trường ứng dụng tối thiểu: +15 oC.
- Kháng thấm: Gia cường khả năng kháng nước cho kết cấu.
- Độ bền cơ học: Tăng khả năng chịu va đập cơ học.
- Thời gian thi công: Trong vòng 15 phút kể từ lúc trộn.
- Đóng gói: 25kg/bao
- Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Hàm lượng nước: 13 ± 1
- Độ chảy: 230 ÷ 320 (ASTM C230)
- Độ giãn nở: ≥ 0.1 (ASTM C940)
- Cường độ nén: 1 ngày ≥ 18; 3 ngày ≥ 30; 7 ngày ≥ 48; 28 ngày ≥ 60 (ASTM C942)